
Dịch Vụ Gửi Hàng Chuyên Tuyến đi Mỹ, gửi hàng đi Úc của APOLLO
Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh và dịch vụ chuyên tuyến hàng không chuyên nghiệp với tiêu chuẩn cao nhất.

Dịch Vụ Gửi Hàng đi Mỹ, gửi hàng đi Canada bằng Đường Biển của APOLLO
Chúng tôi cung cấp giải pháp toàn diện cho ngành vận tải biển như các dịch vụ hải quan, khai báo CO, CQ cho doanh nghiệp.

Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ, gửi hàng đi Úc giá rẻ, gửi hàng đi Canada bao thuế
Luôn được tối ưu và cạnh tranh nhất trên thị trường, chúng tôi tự tin cung cấp cho khách hàng giá cước vận chuyển tốt nhất.
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU APOLLO LOGISTICS xin kính chào quý khách
Là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực chuyển phát nhanh trong giai đoạn 2020 - 2022, chúng tôi không ngừng phát triển để nâng tầm dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu gửi hàng đi nước ngoài của khách hàng và đối tác
Thế mạnh của chúng tôi tập trung chủ yếu trong các lĩnh vực như: gửi hàng thực phẩm đi Mỹ qua dịch vụ gửi hàng chuyên tuyến, gửi hàng thực phẩm đi Úc qua Airline Cargo, gửi hàng quần áo đi Canada bao thuế, gửi hàng thực phẩm đi Mỹ qua dịch vụ DHL, gửi hàng mỹ phẩm đi Canada qua dịch vụ chuyển phát nhanh FEDEX, gửi hàng đi Mỹ qua UPS...Được thành lập từ năm 2017, chúng tôi không ngừng phát triển lớn mạnh nhờ vào sự ủng hộ của khách hàng và phương thức kinh doanh bền vững dựa trên uy tín và chất lượng dịch vụ. Với cổ đông chính bao gồm 4 thành viên uy tín lâu năm trong ngành chuyển phát nhanh gửi hàng đi Mỹ, Canada, Úc... chúng tôi muốn phát triển đưa sản phẩm Việt Nam vươn xa hơn nữa, dịch vụ gửi hàng đi nước ngoài cá nhân chuyên nghiệp hơn nữa, cung cấp loại hình dịch vụ đa dạng và đa năng hơn.
Với phương châm ngày càng hoàn thiện để phục vụ, đến năm 2022, APOLLO LOGISTICS đã phát triển đội ngũ nhân viên trên 30 người, hệ thống cộng tác viên và đối tác có mặt tại Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và Hà Nội.
Dịch vụ của APOLLO LOGISTICS hiện không chỉ hoạt động trong lĩnh vực chuyển phát nhanh quốc tế gửi hàng đi nước ngoài mà còn tham gia vào lĩnh vực gửi hàng chuyên tuyến đi Mỹ, gửi hàng chuyên tuyến đi Úc, gửi hàng chuyên tuyến đi Canada...
Ngoài phục vụ cho khách hàng cá nhân, APOLLO LOGISTICS hiện đang cung cấp dịch vụ hải quan cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu để gửi hàng đường biển đi Mỹ, gửi hàng đi Đài Loan, gửi hàng qua Hàn Quốc. Dịch vụ làm tờ khai hải quan, khai báo hải quan, cung cấp chứng nhận CO, CQ cho doanh nghiệp để thông quan hàng hóa...
Apollo Logistics hoạt động dựa trên niềm tin của khách hàng. Bởi vậy, chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu.
Chuyên nghiệp hết mình
Không chỉ ứng dụng công nghệ hiện đại vào quá trình vận chuyển, công ty còn sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn cố gắng mang đến dịch vụ tốt nhất làm hài lòng khách hàng.
Dịch vụ gửi thực phẩm đi Mỹ
Luôn được chúng tôi bảo quản kỹ và đóng gói cẩn thận. Khi gửi hàng hóa qua Mỹ là thực phẩm, chúng tôi luôn tư vấn cho khách hàng các loại mặt hàng có thể gửi và không được gửi. Cung cấp miễn phí dịch vụ khai báo FDA cho hàng hóa gửi vào Mỹ
Dịch vụ gửi mỹ phẩm đi Mỹ
Hàng hóa là mỹ phẩm được xử lý đặc biệt và chuyên nghiệp. Khi khách hàng gửi mỹ phẩm đi Mỹ, chúng tôi sẽ tư vấn các line vận chuyển tốt nhất nhằm đảm bảo hạn chế rủi ro cho khách hàng
Cam Kết Của APOLLO LOGISTICS
Giao hàng đúng hẹn
Hàng hóa đóng gói cẩn thận
Không phát sinh phụ phí bất ngờ
Lịch bay đều hàng ngày
Nhân viên giàu kinh nghiệm
Đội ngũ hỗ trợ và chăm sóc chuyên nghiệp


DỊCH VỤ
GỬI HÀNG CHUYÊN TUYẾN
GIÁ CƯỚC ƯU ĐÃI hàng gửi thoải mái
Giúp đảm bảo các đơn gửi hàng thực phẩm, mỹ phẩm đi Mỹ, Úc, Canada...
Cam kết
Bảo hiểm
Đa dạng
Gửi hàng chuyên tuyến đến mọi miền thế giới
BẢNG GIÁ GỬI HÀNG ĐI MỸ DỊCH VỤ CHUYÊN TUYẾN
Bảng giá gửi hàng đi Mỹ được áp dụng cho hàng thực phẩm - mỹ phẩm thông thường và quần áo không thương hiệu
Bảng giá gửi hàng đi Mỹ mới nhất tại Apollo Logistic - Đồng hành cùng bạn trên từng chuyến bay.
Mỹ là đất nước có cường độ kinh tế phát triển hàng đầu thế giới. Mật độ sinh sống của người dân Việt Nam tại đây cũng khá cao nên nhu cầu vận chuyển hàng hóa cũng tăng trưởng khá mạnh.
Nếu bạn đang phân vân không biết nên lựa chọn đơn vị nào uy tín để gửi hàng đi Mỹ với giá cả hợp lý thì tham khảo ngay bảng giá dưới đây của Apollo nhé.
Cân nặng (kg)
|
Giá cước (USD)
|
Giá cước (VND)
|
---|---|---|
0.5 Kg | 23.4 | 538,000 |
1 Kg | 30.2 | 695,000 |
1.5 Kg | 37.1 | 852,000 |
2 Kg | 43.9 | 1,010,000 |
2.5 Kg | 50.7 | 1,167,000 |
3 Kg | 57.6 | 1,325,000 |
3.5 Kg | 64.4 | 1,482,000 |
4 Kg | 71.3 | 1,640,000 |
4.5 Kg | 78.1 | 1,797,000 |
5 Kg | 85 | 1,955,000 |
5.5 Kg | 91.8 | 2,112,000 |
6 Kg | 98.7 | 2,269,000 |
6.5 Kg | 105.5 | 2,427,000 |
7 Kg | 112.4 | 2,584,000 |
7.5 Kg | 119.2 | 2,742,000 |
8 Kg | 126 | 2,899,000 |
8.5 Kg | 133.6 | 3,073,000 |
9 Kg | 141.3 | 3,250,000 |
9.5 Kg | 148.7 | 3,419,000 |
10 Kg | 156.1 | 3,591,000 |
Cân nặng (kg)
|
Giá cước (USD)
|
Giá cước (VND)
|
---|---|---|
10.5 Kg | 163.7 | 3,765,000 |
11 Kg | 171.4 | 3,942,000 |
11.5 Kg | 179.2 | 4,122,000 |
12 Kg | 186.9 | 4,298,000 |
12.5 Kg | 194.1 | 4,465,000 |
13 Kg | 201.7 | 4,640,000 |
13.5 Kg | 209.6 | 4,820,000 |
14 Kg | 217.6 | 5,006,000 |
14.5 Kg | 225.2 | 5,180,000 |
15 Kg | 232.5 | 5,347,000 |
15.5 Kg | 240 | 5,520,000 |
16 Kg | 247 | 5,680,000 |
16.5 Kg | 255.4 | 5,875,000 |
17 Kg | 262.5 | 6,038,000 |
17.5 Kg | 269.8 | 6,205,000 |
18 Kg | 277.9 | 6,392,000 |
18.5 Kg | 284.9 | 6,552,000 |
19 Kg | 292.5 | 6,727,000 |
19.5 Kg | 300.5 | 6,913,000 |
20 Kg | 307.7 | 7,076,000 |
Lưu ý:
Bảng giá trên là những hàng hóa, thực phẩm thông thường, quần áo không thương hiệu.
Đơn vị tính: VNĐ/ USD
Thời gian áp dụng: từ ngày 01/09/2022 cho đến khi có thông báo mới
Với hàng hóa có cân nặng trên 20kg, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp để được Apollo báo giá ưu đãi.
Bảng giá trên áp dụng với hình thức vận chuyển bằng đường hàng không, chỉ mang tính chất tham khảo và có thể chênh lệch tại các thời điểm khác nhau.
Bảng giá không áp dụng cho các loại hàng hóa có tính chất nguy hiểm, chất lỏng, hóa chất, pin,…
Giá cước vận chuyển hàng quốc tế còn phụ thuộc vào từng vị trí của người gửi và người nhận, mặt hàng, cân nặng,…Cụ thể như sau:
-
Loại hàng hóa: hàng hóa thông thường/đặc biệt
-
Trọng lượng: Kích cỡ gói hàng, cân nặng, thể tích…
-
Vị trí người nhận: trung tâm thành phố/miền quê hẻo lánh.
BẢNG GIÁ GỬI HÀNG CHUYÊN TUYẾN ĐI CANADA
Bảng giá gửi hàng đi Canada dịch vụ chuyên tuyến bao thuế nhập khẩu và được áp dụng cho hàng thực phẩm - mỹ phẩm thông thường và quần áo không thương hiệu
Cân nặng (kg)
|
Giá cước (USD)
|
Giá cước (VND) |
---|---|---|
0.5 Kg | 23.4 | 538,000 |
1 Kg | 30.2 | 695,000 |
1.5 Kg | 37.1 | 852,000 |
2 Kg | 43.9 | 1,010,000 |
2.5 Kg | 50.7 | 1,167,000 |
3 Kg | 57.6 | 1,325,000 |
3.5 Kg | 64.4 | 1,482,000 |
4 Kg | 71.3 | 1,640,000 |
4.5 Kg | 78.1 | 1,797,000 |
5 Kg | 85 | 1,955,000 |
5.5 Kg | 91.8 | 2,112,000 |
6 Kg | 98.7 | 2,269,000 |
6.5 Kg | 105.5 | 2,427,000 |
7 Kg | 112.4 | 2,584,000 |
7.5 Kg | 119.2 | 2,742,000 |
8 Kg | 126 | 2,899,000 |
8.5 Kg | 133.6 | 3,073,000 |
9 Kg | 141.3 | 3,250,000 |
9.5 Kg | 148.7 | 3,419,000 |
10 Kg | 156.1 | 3,591,000 |
Cân nặng (kg)
|
Giá cước (USD)
|
Giá cước (VND) |
---|---|---|
10.5 Kg | 163.7 | 3,765,000 |
11 Kg | 171.4 | 3,942,000 |
11.5 Kg | 179.2 | 4,122,000 |
12 Kg | 186.9 | 4,298,000 |
12.5 Kg | 194.1 | 4,465,000 |
13 Kg | 201.7 | 4,640,000 |
13.5 Kg | 209.6 | 4,820,000 |
14 Kg | 217.6 | 5,006,000 |
14.5 Kg | 225.2 | 5,180,000 |
15 Kg | 232.5 | 5,347,000 |
15.5 Kg | 240 | 5,520,000 |
16 Kg | 247 | 5,680,000 |
16.5 Kg | 255.4 | 5,875,000 |
17 Kg | 262.5 | 6,038,000 |
17.5 Kg | 269.8 | 6,205,000 |
18 Kg | 277.9 | 6,392,000 |
18.5 Kg | 284.9 | 6,552,000 |
19 Kg | 292.5 | 6,727,000 |
19.5 Kg | 300.5 | 6,913,000 |
20 Kg | 307.7 | 7,076,000 |
BẢNG GIÁ GỬI HÀNG ĐI ÚC DỊCH VỤ CHUYÊN TUYẾN
Bảng giá gửi hàng đi Úc dịch vụ chuyên tuyến được áp dụng cho hàng thực phẩm - mỹ phẩm thông thường và quần áo không thương hiệu
Cân nặng (kg)
|
Giá cước (USD)
|
Giá cước (VND)
|
---|---|---|
0.5 Kg | 30.8 | 708,000 |
1 Kg | 35.2 | 809,000 |
1.5 Kg | 39.6 | 911,000 |
2 Kg | 44.0 | 1,013,000 |
2.5 Kg | 48.4 | 1,115,000 |
3 Kg | 52.9 | 1,216,000 |
3.5 Kg | 57.3 | 1,317,000 |
4 Kg | 61.7 | 1,419,000 |
4.5 Kg | 66.1 | 1,520,000 |
5 Kg | 70.5 | 1,622,000 |
5.5 Kg | 78.6 | 1,808,000 |
6 Kg | 84.2 | 1,937,000 |
6.5 Kg | 89.9 | 2,067,000 |
7 Kg | 95.5 | 2,196,000 |
7.5 Kg | 101.1 | 2,326,000 |
8 Kg | 106.7 | 2,451,000 |
8.5 Kg | 112.4 | 2,584,000 |
9 Kg | 118.0 | 2,715,000 |
9.5 Kg | 123.6 | 2,843,000 |
10 Kg | 124.3 | 2,858,000 |
Cân nặng (kg)
|
Giá cước (USD)
|
Giá cước (VND)
|
---|---|---|
10.5 Kg | 126.7 | 2,915,000 |
11 Kg | 132.1 | 3,038,000 |
11.5 Kg | 137.5 | 3,163,000 |
12 Kg | 142.9 | 3,287,000 |
12.5 Kg | 148.3 | 3,412,000 |
13 Kg | 153.7 | 3,536,000 |
13.5 Kg | 159.1 | 3,660,000 |
14 Kg | 164.6 | 3,786,000 |
14.5 Kg | 168.2 | 3,879,000 |
15 Kg | 170.5 | 3,913,000 |
15.5 Kg | 174 | 4,001,000 |
16 Kg | 179.3 | 4,124,000 |
16.5 Kg | 184.4 | 4,247,000 |
17 Kg | 190.5 | 4,369,000 |
17.5 Kg | 195.8 | 4,492,000 |
18 Kg | 200.9 | 4,614,000 |
18.5 Kg | 205.9 | 4,859,000 |
19 Kg | 211.5 | 4,981,000 |
19.5 Kg | 216.5 | 5,104,000 |
20 Kg | 221.9 | 7,076,000 |
Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế

Quy trình gửi hàng đi nước ngoài được tổ chức tốt và chặt chẽ
Tiếp nhận thông tin và tư vấn cho lô hàng gửi đi nước ngoài
Khi nhận được thông tin lô hàng cần gửi đi, nhân viên sale và nhân viên tư vấn của Apollo Logistics sẽ liên hệ với khách hàng để tư vấn sơ bộ về giá cước, loại hình dịch vụ phù hợp với chủng loại hàng của quý khách và lên lịch pick up hàng.

Pick up miễn phí tại Hồ Chí Minh cho các lô hàng cần gửi đi nước ngoài
Nhân viên giao nhận lấy hàng tại nhà cho khách hàng. Kiểm tra sơ bộ và tư vấn một lần nữa cho khách hàng về các mặt hàng có thể gửi và không thể gửi.

Xử lý đóng gói hàng hóa để đảm bảo hàng được gửi đi nước ngoài an toàn và đúng chuẩn
Nhân viên của Apollo Logistics xử lý dán tem nhãn cho hàng hóa gửi đi Mỹ, gửi đi Úc, gửi đi Canada...Hút chân không, phân loại hàng để đảm bảo hàng hóa được thông quan nhanh chóng

Chốt lại thông tin lô hàng
Nhân viên phụ trách lô hàng gửi thông tin số đo, cân nặng, giá cước để khách hàng nắm rõ thông tin do sau khi đóng gói, hút chân không, dán tem nhãn thì cân nặng lô hàng có thể khác với lúc ban đầu.

Tạo Airway Bill (cung cấp mã tracking cho khách hàng)
Sau khi khách hàng đồng ý với giá cước và dịch vụ, Apollo Logistics sẽ tạo Airway Bill (tracking number) và gửi thông tin lô hàng về hãng vân chuyển. Lúc này khách hàng có thể nhập tracking theo dõi lô hàng trên website của các hãng như DHL, FEDEX, UPS.
Tra cứu tracking cho DHL bấm vào đây
Tra cứu tracking cho FEDEX xem tại đây
Tra cứu tracking cho UPS nhập vào đây

Nhận thanh toán và gửi hàng về hãng để xuất hàng đi
Khách hàng gửi thanh toán cước cho Apollo Logistic. Sau khi nhận được thanh toán, chúng tôi sẽ gửi hàng về hãng để bay trong ngày. Lịch gửi hàng về hãng của Apollo Logistics vào mỗi buổi chiều các ngày trong tuần. Quý khách gửi thanh toán trước 10h sáng là hàng sẽ được gửi vè hãng để bay trong hôm đó.

Theo dõi lô hàng và cập nhật thông tin cho khách hàng
Bộ phận Customer Service của Apollo Logistics theo dõi tình trạng thông quan của lô hàng. Đảm bảo cập nhật thông tin chính xác và thường xuyên tình trạng vận chuyển hàng và kịp thời thông báo và xử lý nếu có yêu cầu đặc biệt từ nước đến.

Hoàn tất quá trình vận chuyển
Xác nhận lại với khách hàng về tình trạng hàng hóa nhận được và đóng theo dõi vận chuyển.

BẢNG GIÁ GỬI HÀNG CHUYỂN PHÁT NHANH ĐI MỸ
Bảng giá được áp dụng cho dịch vụ gửi hàng đi Mỹ cho hàng quần áo, túi xách, may mặc, vải vóc và các mặt hàng không phải là thực phẩm và mỹ phẩm.
Cân nặng (kg) | Giá đi Cali và Texas 5-7 ngày | UPS nhanh | UPS tiết kiệm | FEDEX | DHL hàng thường | DHL hàng khó | Hàng khó bảo hiểm 50% cước |
21KG - 31KG | $10/1kg | $11/1kg | $10.8/1kg | $11/1kg | $17/1kg | $17/1kg | $13/1kg |
32KG - 45KG | $9.5/1kg | $10.5/1kg | $10.4/1kg | $10.5/1kg | $14.4/1kg | $16/1kg | $13/1kg |
46KG - 71KG | $9.5/1kg | $10/1kg | $9.8/1kgx | $10/1kg | $14.4/1kg | $16/1kg | $12/1kg |
72KG - 99KG | $9/1kg | $9.8/1kg | $9.5/1kg | $9.5/1kg | $13.5/1kg | $15/1kg | $12/1kg |
Trên 100KG | $8.5/1kg | $9.5/1kg | $9/1kg | $9/1kg | $13.5/1kg | $15/1kg | $12/1kg |
Bảng giá được áp dụng cho dịch vụ gửi hàng đi Mỹ cho mặt hàng thực phẩm
Cân nặng (KG) | Fedex hàng thường (5-7 ngày) | UPS Nhanh hàng thường | DHL hàng thường (2-5 ngày) | Hàng khó bảo hiểm 100% cước | UPS Nhanh hàng khó | DHL hàng khó (2-5 ngày) | Chuyên tuyến hàng khó bảo hiểm 50% cước | Chuyên tuyến hàng thường |
21KG - 31KG | $11/1kg | $13/1kg | $17/1kg | $13/1kg | $13.5/1kg | $17/1kg | $14.5/1kg | $13.2/1kg |
32KG - 45KG | $10.5/1kg | $13/1kg | $14.4/1kg | $13/1kg | $13.5/1kg | $16/1kg | $14/1kg | $11.8/1kg |
46KG - 71KG | $10/1kg | $12.5/1kg | $14.4/1kg | $12/1kg | $13/1kg | $16/1kg | $14/1kg | $11.3/1kg |
72KG - 99KG | $9.5/1kg | $12/1kg | $13.5/1kg | $12/1kg | $15/1kg | $13.5/1kg | $11.3/1kg | |
Trên 100KG | $9 /1kg | $13.5/1kg | $12/1kg | $15/1kg | $13.5/1kg | $10.8/1kg |
Bảng giá được áp dụng cho dịch vụ gửi hàng đi Mỹ cho mặt hàng mỹ phẩm
Cân nặng | Dịch vụ chuyên tuyến | FEDEX | DHL |
21kg - 30kg | $13.2/1kg | $14.5/1kg | $17/1kg |
31kg - 44kg | $11.8/1kg | $14/1kg | $14.4/1kg |
45kg - 70kg | $11.3/1kg | $13/1kg | $14.4/1kg |
71kg - 99kg | $11/1kg | $12/1kg | $13.5/1kg |
trên 100kg | $10.7/1kg | $12/1kg | $13.5/1kg |
Thắc mắc thường gặp
Địa chỉ: 189/46A Bạch Đằng, P3, Q. Gò Vấp, HCM
Email: admin@apollologistics.net
Cách tính cước cho kiện hàng vận chuyển hàng không quốc tế
Cước phí của kiện hàng còn được gọi là Net Weight, được tính bằng cách so sánh và chọn số lớn hơn giữa Cross Weight (cân nặng thực tế) và Dim Weight (cân nặng thể tích).

Dim weight (cân nặng thể tích) được tính bằng cách lấy (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) của kiện hàng rồi chia cho 5000 (đối với hệ đơn vị Cm) hoặc chia cho 139 (đối với hệ đơn vị Inches)

Cân nặng thực tế Cross Weight của kiện hàng là cân nặng của hàng hóa và bao bì đóng gói, chứng từ khai báo hải quan để vận chuyển hàng đi.

Dim weight (cân nặng thể tích) vận chuyển nội địa Mỹ được tính bằng cách lấy (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) của kiện hàng rồi chia cho 166 (đối với hệ đơn vị Inches)